Căn cứ Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Quận 1 về Ban hành giá cụ thể đối với dịch vụ thu gom và vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn Quận 1 năm 2023 – 2024 – 2025.
Nay Công ty TNHH MTV Dịch vụ công ích Quận 1 thông báo đến người dân, Quý khách hàng về giá dịch vụ thu gom và vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Quận 1 áp dụng từ ngày 01 tháng 3 năm 2023 đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, cụ thể:
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ DỊCH VỤ THU GOM VÀ VẬN CHUYỂN RÁC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 1 ÁP DỤNG TỪ 01/3/23 ĐẾN 31/12/2023
Chủ nguồn thải | Đơn vị tính | Giá thu gom tại nguồn | Giá dịch vụ vận chuyển (nộp ngân sách) | Thuế VAT (10%) | Tổng |
1. Hộ dân (khối lượng rác tương đương không quá 120kg/tháng) | đồng/tháng | 42.640 | 17.360 | 6.000 | 66.000 |
2. Cơ quan, cơ sở kinh doanh có khối lượng rác dưới 180kg/tháng | đồng/tháng | 63.963 | 26.037 | 9.000 | 99.000 |
3. Cơ quan, cơ sở kinh doanh có khối lượng rác từ 180kg đến dưới 300kg/tháng | đồng/tháng | 106.605 | 43.395 | 15.000 | 165.000 |
4. Cơ quan, cơ sở kinh doanh có khối lượng rác từ 300kg đến dưới 420kg/tháng | đồng/tháng | 149.247 | 60.753 | 21.000 | 231.000 |
5. Cơ quan, cơ sở kinh doanh có khối lượng rác trên 420kg/ tháng | đồng/kg
đồng/m3 |
364,00
152.880 |
148,20
62.244 |
51,22
21.512 |
563,42
236.636 |
Ghi chú:
- 1 m³ ≈ 420 kg ≈ 1000 lít.
- Số kg / ngày của các hộ dân, cơ quan, đơn vị, cơ sở kinh doanh được tính bình quân qua khảo sát thực tế khối lượng rác từ 7 ngày trở lên.
- Ngoài ra tùy theo tình hình thực tế của các chủ nguồn thải, Công ty có các dịch vụ cộng thêm như: vào tận nơi lưu chứa rác để tiến hành thu gom; làm vệ sinh nơi chứa rác thải; thu gom theo thời gian yêu cầu của chủ nguồn thải; cho thuê thùng chứa rác thải,….
Nếu Quý khách hàng có bất kỳ thông tin nào cần giải đáp, xin vui lòng liên hệ số điện thoại (028) 38.218.349 (Phòng Kế hoạch kinh doanh – Đầu tư).